Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Thay vì để áo giáp trói buộc bản thân, người rồng đánh đập đã học được cách chuyển sức nặng của áo giáp để bổ sung cho đà của cơ thể, thêm sức mạnh vào những cú đánh bằng giáo ngắn và móng vuốt đeo tay. Đồ trang bị và cơ thể là một, kể cả những chiếc mũ sắt và những chiếc sọ dày của họ cũng là vũ khí. Người rồng đánh đập sẽ vui vẻ hoàn thành nhiệm vụ đẳng cấp của mình, miễn là có thể thực hiện được trên chiến trường.
Nâng cấp từ: | Người rồng đụng độ |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người rồng thúc ép |
Chi phí: | 31 |
Máu: | 66 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 95 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Drake Thrasher |
Khả năng: |
móng vuốt chém | 8 - 4 cận chiến | ||
giáo đâm | 6 - 5 cận chiến | ||
thúc va đập | 10 - 3 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 0% |
va đập | 30% |
lửa | 50% |
lạnh | -50% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 2 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 1 | 40% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 1 | 40% |